TÚI SƠ CỨU Y TẾ LOẠI A
Túi sơ cứu cho dưới 25 người trang bị theo yêu cầu tại thông tư 19/2016/TT-BYT
Túi sơ cứu thương, hộp sơ cứu y tế, Bộ sơ cứu, túi y tế, hộp y tế, hộp cấp cứu, bộ cứu thương, first aid kit, bộ cấp cứu, bộ cứu thương, hộp thuốc y tế, Vali thuốc cấp cứu, Vali dụng cụ cấp cứu, hộp cấp cứu, túi first aid kit, túi y tế, túi thuốc y tế, túi cứu thương, túi cấp cứu, safekit, first aid kit …dùng trong doanh nghiệp, trường học, công trường, nhà xưởng… với đầy đủ vật tư sơ cứu thiết yếu bên trong được dùng trong doanh nghiệp, trường học, công trường, nhà xưởng…
1. Yêu cầu chung
– Số lượng hộp sơ cứu/túi sơ cứu thương trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 3;
– Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 hộp sơ cứu/túi sơ cứu phù hợp;
– Các hộp sơ cứu/túi sơ cứu thương tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 2. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
– Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
2. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi sơ cứu/hộp sơ cấp cứu loại A (loại dành cho dưới 25 nhân viên)
TT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Túi A |
1 | Băng dính (cuộn) | 02 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 02 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 02 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 01 |
5 | Băng tam giác (cái) | 04 |
6 | Băng chun | 04 |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 01 |
8 | Bông hút nước (gói) | 05 |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 02 |
10 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) | 02 |
11 | Kéo cắt băng | 01 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm | 02 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 02 |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 05 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 01 |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 01 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): | |
– Cồn 70° | 01 | |
– Dung dịch Betadine | 01 | |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 10 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 02 |
20 | Phác đồ sơ cứu | 01 |
21 | Kính bảo vệ mắt | 02 |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 01 |
23 | Nẹp cổ (cái) | 01 |
24 | Nẹp cánh tay (bộ) | 01 |
25 | Nẹp cẳng tay (bộ) | 01 |
26 | Nẹp đùi (bộ) | 01 |
27 | Nẹp cẳng chân (bộ) | 01 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
3. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT | Quy mô khu vực làm việc | Số lượng và loại túi |
1 | ≤ 25 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 | Từ 26 – 50 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 | Từ 51 – 150 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
==============================================================
—– Cty TNHH Thiết bị y tế Miền Bắc —–
- Cs1: Số 55 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội.
- Cs2: Số 130 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
- Cs3: Số 156 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội
- Website: https://ytemienbac.vn/
- Hotline: 0936.463.186 – 0793.93.66.88
Link Shopee : https://shopee.vn/thangoanh_1985
Link Lazada : https://www.lazada.vn/shop/thiet-bi-y-te-mien-bac-1616553990
Link Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/thiet-bi-y-te-thang-oanh